Cuồng Long là 1 hệ phái cận chiến thiên về hỗ trợ và có khả năng bảo về đồng đội khi họ đứng giữa ranh giới sống chết. Ngoài ra, với bộ kĩ năng tăng cường sức mạnh của mình mà hệ phái này có sức tấn công lẫn phòng thủ toàn diện.
Điểm đặc trưng của Cuồng Long nằm ở khả năng tóm lấy đối phương, chế ngự kẻ thù và khuất phục chúng trước sức mạnh vô địch của họ. Họ còn sử dụng những đối thủ đã gục ngã làm vũ khí để tấn công những kẻ địch khác, giữ an toàn cho những người đồng đội của mình. Ngoài ra, Cuồng Long còn sở hữu kỹ năng hủy diệt mạnh nhất của Blade and Soul.
Lượng sát thương gây ra ban đầu là cực lớn tuy nhiên các kĩ năng có thời gian hồi cao nên chúng ta phải cân nhắc và sử dụng chúng 1 cách hợp lí. Đồng thời, có thể hỗ trợ đồng đội khi đang trong thời gian hồi chiêu giúp tăng lượng lớn sát thương của cả đội.
– Bộ kĩ năng dễ sử dụng.
– Khả năng khống chế tốt.
– Có nhiều kĩ năng hồi phục và tăng sức phòng ngự.
– Cực kì linh hoạt.
– Lượng sát thương trung bình theo thời gian không cao.
– Liên chiêu khá khó sử dụng trong giai đoạn đầu của trò chơi.
– Các kĩ năng quan trọng có thời gian hồi lâu.
Cuồng Long vừa có khả năng chống chịu lẫn hồi máu cùng tính chai lì của mình nên không sợ các đối thủ mạnh ( cực kì dễ dàng cho người mới chơi tập làm quen với hệ phái này).
Với sức phòng thủ của bản thân Cuồng Long luôn là người tiên phong cũng là mục tiêu thường bị ngắm đến đầu tiên, giúp đồng đội có thể tùy ý sử dụng các kĩ năng của mình. Ngoài ra, Cuồng Long còn có thể hỗ trợ đồng đội với kỹ năng Tóm, làm tăng lượng sát thương gây ra vào các mục tiêu cần thiết.
Cuồng Long có 2 bộ kỹ năng tương ứng với 2 nguyên tố của Hệ phái này là Đất và Bóng tối. Các bạn có thể tham khảo các kỹ năng và phím sử dụng trong 2 hình dưới đây (có thể nhấn vào ảnh để xem ảnh có kích thước lớn hơn):
Cấp độ |
Tên chiêu |
Biểu tượng |
Phím bấm |
Miêu tả |
Nguyên tố |
2 |
Phán Quyết |
|
LMB |
Kỹ năng tấn công diện rộng, tăng thêm sát thương hoặc hồi thêm nội năng khi đánh trúng kẻ địch. |
|
Bão Tố |
|
TAB |
Kỹ năng gây sát thương ra xung quanh, Kháng trạng thái Gục ngã, Choáng, Đẩy lùi khi đang sử dụng chiêu, tăng khả năng phòng ngự lên 400% |
|
Bổ Rìu |
|
RMB |
Kỹ năng tấn công làm kẻ thù bị Chảy máu, có thể Hồi sinh lực dựa trên 10% Sát thương hoặc gây thêm sát thương lên kẻ thù bị Đè, Gục ngã |
Đất |
Đạp Mạnh* |
|
Z |
Kỹ năng tấn công làm kẻ thù bị Hất ngã trong 3 giây, phá các kỹ năng phòng ngự của kẻ thù. |
|
4 |
Càn Lướt |
|
2 |
Kỹ năng áp sát đối thủ từ xa, có thể gây Choáng hoặc tăng Sát thương |
|
Lên Gối |
|
F |
Kỹ năng áp sát đối thủ, có thể làm kẻ thù bị Gục ngã hoặc Hát ngã hoặc phá các kỹ năng phòng ngự. |
|
8 |
Bắt giữ |
|
F |
Kỹ năng dùng lên kẻ thù bị Choáng, Gục Ngã, Hất ngã hoặc Bất tỉnh, có thể hồi Nội năng hoặc giảm khả năng phòng ngự của kẻ thù. |
|
Đập Mạnh |
|
Z |
Sử dụng khi kẻ thù bị Tóm, khiến kẻ thù bị Hất ngã đồng thời gây ra Vết thương sâu |
|
Càn Quét |
|
1 |
Kỹ năng tấn công diện rộng, khiến kẻ thù bị Choáng, Gục ngã hoặc kháng sát thương và hiệu ứng trong khi sử dụng |
|
Đập |
|
LMB |
Tấn công kẻ thù bị Tóm, hồi sinh lực dựa trên 100% đòn đánh. |
|
10 |
Cụng Đầu |
|
X |
Làm giảm khả năng hồi máu và phòng thủ của mục tiêu, giúp kĩ năng tiếp theo 100% chí mạng |
|
Bão Tố |
|
1 |
Kỹ năng thoát thân khi bị Hất ngã, dùng để kháng trạng thái Choáng, Gục ngã, Hất ngã và Đẩy lùi trong vòng 1 giây |
|
13 |
Pháo Đài Sắt |
|
RMB |
Bảo vệ đồng đội khi đang Thiền, giảm 6 giây thời gian Thiền của đồng đội. |
|
14 |
Xoay Người |
|
TAB |
Sử dụng khi kẻ thù bị Tóm, loại bỏ trạng thái Trói, Vết thương sâu, kháng trạng thái Choáng, Gục ngã, Đẩy lùi khi đang sử dụng |
|
Ném |
|
C |
Sử dụng khi kẻ thù bị Tóm, làm kẻ thù bị Bất tỉnh trong 30 giây |
|
15 |
Thanh Tẩy |
|
TAB |
Kỹ năng thoát thân, sử dụng để thoát khỏi các trạng thái không chế |
|
Phân Định |
|
4 |
Sử dụng khi kẻ thù bị chế ngự |
|
Kéo* |
|
Z |
Kéo các kẻ thù từ xa trong phạm vi nhất định về chỗ của Cuồng Long, làm kẻ thù bị Gục ngã. |
|
Tận Diệt |
|
RMB |
Kỹ năng tấn công làm kẻ thù bị Chảy máu |
Bóng Tối |
17 |
Tàn Phá |
|
X |
Kỹ năng áp sát kẻ thù từ xa, tăng sát thương lên kẻ thù bị Choáng, Gục ngã, Tóm hoặc Trói hồn |
Đất |
Hành Quyết |
|
X |
Kỹ năng sát thương diện rộng, gây sát thương ra xung quanh, kháng trạng thái Đẩy lùi khi sử dụng |
Bóng Tối |
Trả Đũa |
|
2 |
Sử dụng khi bị Hất ngã, kháng các trạng thái Choáng, Gục ngã, Hất ngã, Đẩy lùi trong 1 giây. |
|
18 |
Hất Tung |
|
4 |
Sử dụng khi kẻ thù bị Tóm, hất tung kẻ thù lên không trung |
|
20 |
Chặt |
|
2 |
Sử dụng để thoát thân khi bị Tóm, Trói hồn |
|
Xô Đẩy |
|
2 |
Sử dụng để thoát thân khi bị Đè, Kháng sát thương và hiệu ứng khi đang sử dụng |
|
22 |
Đá |
|
1 |
Sử dụng để tấn công kẻ thù khi bị Chế ngự |
|
Đá Xa |
|
1 |
Sử dụng để tấn công kẻ thù khi bị Tóm |
|
24 |
Quét Rìu |
|
4 |
Kỹ năng sát thương diện rộng, vô hiệu hóa các chiêu thức áp sát trong 6 giây |
|
Hóa Rìu |
|
C |
Gây sát thương nguyên tố 2 lần liên tiếp, kháng sát thương và hiệu ứng trong khi sử dụng.
Xem thêm: How To Hack Any Android Mobile Game Easily, Hack Game (100%)
|
|
25 |
Nhảy Lùi |
|
S |
Lùi về phía sau 8m, kháng sát thương và hiệu ứng trong khi sử dụng |
|
Nhảy Ngược |
|
F |
Kỹ năng thoát thân khỏi trạng thái Gục ngã, Hât ngã và Bất tỉnh |
|
30 |
Bão Xoáy |
|
Q |
Kỹ năng gây sát thương ra xung quanh, có thể gây Choáng hoặc Đẩy lùi kẻ thù |
|
Khiên Đá |
|
V |
Kỹ năng bảo vệ bản thân hoặc tổ đội, giúp hồi sinh lực cho Cuồng Long, đồng thời tăng khả năng phòng ngự hoặc gây Choáng lên kẻ thù |
|
35 |
Cuồng Phong |
|
F |
Kỹ năng sát thương diện rộng, hồi sinh lực dựa trên 20% sát thương, gây trạng thái Chảy máu lên kẻ thù |
Bóng Tối |
Phân Chia Thiên Địa |
|
F |
Tấn công kẻ thù đồng thời gây thêm sát thương theo thời gian, gây trạng thái Chảy máu lên kẻ thù |
Đất |
Đóng Cọc |
|
F |
Tấn công kẻ thù bị Hất tung, làm kẻ thù bị Hất ngã trong 2 giây, đồng thời khóa kỹ năng phòng ngự và áp sát trong 4 giây |
|
40 |
Giáp Sắt |
|
V |
Sử dụng trong khi dùng Khiên Đá, Kháng sát thương và hiệu ứng trong 3 giây, không thể di chuyển trong khi sử dụng |
|
Thiêu Đốt |
|
C |
Kỹ năng áp sát kẻ thù từ xa, hất tung kẻ thù lên không trung |
|
41 |
Giải Cứu |
|
F |
Kỹ năng dùng để bảo vệ đồng đội, bế đồng đội khi người này đang Hấp hối |
|
Đặt Xuống |
|
1 |
Đặt đồng đội xuống đất, chỉ dùng được khi đang Giải Cứu đồng đội |
|
Thoát Hiểm |
|
2 |
Di chuyển nhanh về phía trước trong khi Giải Cứu đồng đội |
|
45 |
Thịnh Nộ |
|
LMB |
Tấn công kẻ thù bị Tóm hoặc Trói hồn, hoặc sử dụng ở trạng thái Cuồng Nộ, giảm thời gian hồi chiêu của Cuồng Phong và Phân Chia Thiên Địa |
|
Đạp Lửa |
|
3 |
Tăng khả năng phòng ngự cho bản thân và đồng đội xung quanh, hoặc hồi sinh lực, phá các trạng thái hiệu ứng bất lợi cho đồng đội. |
|
Cuồng Nộ* |
|
E |
Tăng tỷ lệ chí mạng lên 100%, tăng sát thương chí mạng lên 30%, đồng thời giảm khả năng phòng ngự của kẻ địch |
|
Kiên Định* |
|
E |
Tăng khả năng phòng ngự cho bản thân, đồng thời kháng sát thương và hiệu ứng |
|
Chú ý: Các kỹ năng đánh dấu (*) là những kỹ năng có thể thay đổi bằng việc đổi Nhánh của chiêu thức.
Hệ Đất là nguyên tố đầu tiên của Cuồng Long mà người chơi có thể sử dụng.